Liệu về các trường học
Quốc lập Đại học Kyoto
Học vị được chấp nhận: Cử nhân・Thạc sĩ・Tiến sĩ・Chứng chỉ chuyên môn chuyên nghiệp
Kyoto University was founded in 1897 in Kyoto City, Japan’s historic center of art, culture, and scholarship. Since its founding, the university has cultivated a distinctive academic tradition emphasizing the value of free and open-minded dialogue and fostering a spirit of individuality and autonomy in its scholars. The university has produced 11 Nobel laureates, and its graduates frequently go on to play important roles as key players in both national and international affairs. The university currently comprises 10 faculties, 18 graduate schools, 12 research institutes, and numerous other academic centers and organizations. Approximately 3,000 of the university’s 23,000 students come from overseas. With over 100 different countries and regions represented, its campuses benefit from a rich cultural diversity.
- Hỗ trợ các sinh viên theo đạo Hồi
- Học bổng
- Ký túc xá - Nhà cho thuê
- Chương trình ngắn hạn
- Chương trình học bằng tiếng Anh
Thông tin cơ bản
Thời gian nhập học | Tháng 4, Tháng 10 |
---|---|
Phí nhập học | 282,000 yên |
Học phí (khối nhân văn)/năm | 535.800 yên |
Học phí (khối khoa học)/năm | 535.800 yên |
Những điều cần lưu ý khác | Trường Luật:804,000 yên |
Thông tin chi tiết về trường đại học
Văn học | Văn học nước ngoài, Văn học Nhật bản |
---|---|
Ngôn ngữ học | Ngoại ngữ, Tiếng Nhật, Ngôn ngữ học |
Văn hoá | Văn hoá |
Lịch sử・Địa lý | Địa lý, Lịch sử |
Triết học, Lý luận học, Tôn giáo | Triết học, Lý luận học, Tôn giáo |
Tâm lý học | Tâm lý học |
Khảo cổ học, Tài sản văn hóa | Khảo cổ học, Tài sản văn hóa |
Luật | Luật |
Chính trị học | Chính trị học |
Kinh tế | Kinh tế |
Quản trị, Thương mại | Thương mại, Quản trị kinh doanh, Quản trị thông tin |
Xã hội học | Truyền thông, Xã hội học |
Quan hệ quốc tế | Quan hệ quốc tế |
Khoa học | Hóa học, Khoa học địa cầu, Khoa học thông tin, Toán học, Vật lý học, Sinh học |
Kỹ thuật | Hóa học ứng dụng, Vật lý ứng dụng, Công nghệ cơ khí, Công nghệ sinh học, Hàng không Vũ trụ, Công nghệ tài nguyên, Năng lượng, Kim loại, Vật liệu, Điện khí, Điện tử, Công nghệ truyền thông |
Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin |
Kiến trúc, Xây dựng dân dụng và Công nghệ môi trường | Xây dựng dân dụng, Kiến trúc, Công nghệ môi trường |
Nông thủy sản | Khoa học lâm nghiệp, Thủy sản, Chăn nuôi, Nông Thủy sản, Công nghệ nông nghiệp, Kinh tế nông nghiệp, Hóa học nông nghiệp |
Y học, Nha khoa, Dược | Dược |
Hộ lý, Khoa học sức khỏe | Thể dục thể thao, khoa học sức khỏe, Bảo hiểm, Kỹ thuật y tế, Điều dưỡng |
Giáo dục | Giáo dục |
Khoa học đời sống | Nhà ở, Mầm non, Thực phẩm, Dinh dưỡng học |
Môi trường học | Nhân học, Văn hóa nước ngoài, Văn hóa học, Môi trường học, Khoa học tổng hợp |
Chương trình học bằng tiếng Anh
Kiến trúc, Xây dựng dân dụng và Công nghệ môi trường | Xây dựng dân dụng, Kiến trúc |
---|
Thông tin chi tiết về trường cao học
Văn học | Văn học nước ngoài, Văn học Nhật bản |
---|---|
Ngôn ngữ học | Ngoại ngữ, Tiếng Nhật, Ngôn ngữ học |
Văn hoá | Văn hoá |
Lịch sử・Địa lý | Địa lý, Lịch sử |
Triết học, Lý luận học, Tôn giáo | Triết học, Lý luận học, Tôn giáo |
Tâm lý học | Tâm lý học |
Khảo cổ học, Tài sản văn hóa | Khảo cổ học, Tài sản văn hóa |
Luật | Luật |
Chính trị học | Chính trị học |
Kinh tế | Kinh tế |
Quản trị, Thương mại | Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (MBA), Thương mại, Quản trị kinh doanh, Quản trị thông tin |
Xã hội học | Truyền thông, Xã hội học |
Phúc lợi xã hội | Phúc lợi xã hội |
Du lịch | Du lịch |
Quan hệ quốc tế | Quan hệ quốc tế |
Khoa học | Hóa học, Khoa học địa cầu, Khoa học thông tin, Toán học, Vật lý học, Sinh học |
Kỹ thuật | Hóa học ứng dụng, Vật lý ứng dụng, Công nghệ cơ khí, Công nghệ sinh học, Công nghệ kinh doanh, Hàng không Vũ trụ, Công nghệ tài nguyên, Năng lượng, Kim loại, Vật liệu, Điện khí, Điện tử, Công nghệ truyền thông |
Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin |
Kiến trúc, Xây dựng dân dụng và Công nghệ môi trường | Xây dựng dân dụng, Kiến trúc, Công nghệ môi trường |
Nông thủy sản | Khoa học lâm nghiệp, Thủy sản, Chăn nuôi, Nông Thủy sản, Công nghệ nông nghiệp, Kinh tế nông nghiệp, Hóa học nông nghiệp |
Y học, Nha khoa, Dược | Y học, Dược |
Hộ lý, Khoa học sức khỏe | Thể dục thể thao, khoa học sức khỏe, Bảo hiểm, Kỹ thuật y tế, Điều dưỡng |
Giáo dục | Giáo dục |
Khoa học đời sống | Nhà ở, Mầm non, Thực phẩm, Dinh dưỡng học |
Môi trường học | Nhân học, Văn hóa nước ngoài, Văn hóa học, Môi trường học, Khoa học tổng hợp |
Chương trình học bằng tiếng Anh
Văn học | Văn học nước ngoài, Văn học Nhật bản |
---|---|
Văn hoá | Văn hoá |
Lịch sử・Địa lý | Địa lý, Lịch sử |
Triết học, Lý luận học, Tôn giáo | Triết học, Lý luận học, Tôn giáo |
Chính trị học | Chính trị học |
Kinh tế | Kinh tế |
Quản trị, Thương mại | Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (MBA), Quản trị kinh doanh |
Xã hội học | Truyền thông, Xã hội học |
Khoa học | Sinh học |
Kỹ thuật | Công nghệ tài nguyên, Năng lượng |
Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin |
Kiến trúc, Xây dựng dân dụng và Công nghệ môi trường | Xây dựng dân dụng, Kiến trúc, Công nghệ môi trường |
Nông thủy sản | Khoa học lâm nghiệp, Nông Thủy sản, Công nghệ nông nghiệp, Kinh tế nông nghiệp, Hóa học nông nghiệp |
Môi trường học | Văn hóa nước ngoài, Môi trường học |
Liệu về các trường học
Admissions Guide for International Applicants 2024/2025
Tải tài liệu về các trường học
Thông tin về các kỳ thi và ứng tuyển ở đây
Liên hệ
Phòng xúc tiến giáo dục phổ thông và quốc tế của Đại học Kyoto
URL:https://www.kyoto-u.ac.jp/en/education-campus/inquiry
Mail:studyku@mail2.adm.kyoto-u.ac.jp