Liệu về các trường học
Tư nhân Đại học – Cao đẳng Ryukoku
Học vị được chấp nhận: Cử nhân・Thạc sĩ・Tiến sĩ・Cử nhân cao đẳng
Được thành lập năm 1639. Nó có một lịch sử khoảng 380 năm. Địa điểm: Trung tâm thành phố Kyoto. Có ba cơ sở. 10 khoa chuyên ngành, 1 đại học ngắn hạn, 10 khoa nghiên cứu. Khoảng 20000 sinh viên.
- Học bổng
- Ký túc xá - Nhà cho thuê
- Khóa học dành riêng cho du học sin
Thông tin cơ bản
Thời gian nhập học | Tháng 4, Tháng 10 |
---|---|
Yêu cầu nhập học | Với kỳ thi du học Nhật Bản (EJU) và kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT), vui lòng xem bảng yêu cầu đầu vào. |
Phí nhập học | Đại học, Cao đẳng 260,000 yên Sau đại học(Thạc sĩ)200,000 yên Chi phí khác 50,000 yên |
Học phí (khối nhân văn)/năm | Đại học, Cao đẳng 801,000 yên~1,179,000 yên/năm Sau đại học(Thạc sĩ)553,000 yên~940,000 yên/năm Chi phí khác 487,000 yên |
Học phí (khối khoa học)/năm | Đại học 1,149,000 yên~1,199,000 yên/năm Sau đại học(Thạc sĩ)711,000 yên~851,000 yên/năm |
Những điều cần lưu ý khác | Phí thực nghiệm, thực hành, và các khoản phí khác. |
Thông tin chi tiết về trường đại học
Văn học | Văn học nước ngoài, Văn học Nhật bản |
---|---|
Ngôn ngữ học | Ngoại ngữ, Tiếng Nhật, Ngôn ngữ học |
Lịch sử・Địa lý | Lịch sử |
Triết học, Lý luận học, Tôn giáo | Triết học, Lý luận học, Tôn giáo |
Tâm lý học | Tâm lý học |
Khảo cổ học, Tài sản văn hóa | Khảo cổ học, Tài sản văn hóa |
Luật | Luật |
Chính trị học | Chính trị học |
Kinh tế | Kinh tế |
Quản trị, Thương mại | Thương mại, Quản trị kinh doanh |
Xã hội học | Xã hội học |
Phúc lợi xã hội | Phúc lợi xã hội |
Quan hệ quốc tế | Quan hệ quốc tế |
Khoa học | Hóa học, Khoa học thông tin, Toán học, Sinh học, Khoa học tự nhiên tổng hợp |
Kỹ thuật | Hóa học ứng dụng, Công nghệ cơ khí, Công nghệ tài nguyên, Năng lượng, Kim loại, Vật liệu, Điện khí, Điện tử, Công nghệ truyền thông |
Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin |
Kiến trúc, Xây dựng dân dụng và Công nghệ môi trường | Công nghệ môi trường |
Nông thủy sản | Khoa học lâm nghiệp, Nông Thủy sản, Công nghệ nông nghiệp, Kinh tế nông nghiệp, Hóa học nông nghiệp |
Khoa học đời sống | Thực phẩm, Dinh dưỡng học |
Môi trường học | Văn hóa nước ngoài, Môi trường học, Thông tin tổng hợp |
Thông tin chi tiết về trường cao học
Văn học | Văn học nước ngoài, Văn học Nhật bản |
---|---|
Ngôn ngữ học | Ngoại ngữ, Tiếng Nhật, Ngôn ngữ học |
Lịch sử・Địa lý | Lịch sử |
Triết học, Lý luận học, Tôn giáo | Triết học, Lý luận học, Tôn giáo |
Tâm lý học | Tâm lý học |
Khảo cổ học, Tài sản văn hóa | Khảo cổ học, Tài sản văn hóa |
Luật | Luật |
Chính trị học | Chính trị học |
Kinh tế | Kinh tế |
Quản trị, Thương mại | Thương mại, Quản trị kinh doanh |
Xã hội học | Xã hội học |
Phúc lợi xã hội | Phúc lợi xã hội |
Quan hệ quốc tế | Quan hệ quốc tế |
Khoa học | Hóa học, Khoa học thông tin, Toán học, Sinh học, Khoa học tự nhiên tổng hợp |
Kỹ thuật | Hóa học ứng dụng, Công nghệ cơ khí, Công nghệ tài nguyên, Năng lượng, Kim loại, Vật liệu, Điện khí, Điện tử, Công nghệ truyền thông |
Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin |
Kiến trúc, Xây dựng dân dụng và Công nghệ môi trường | Công nghệ môi trường |
Nông thủy sản | Khoa học lâm nghiệp, Nông Thủy sản, Công nghệ nông nghiệp, Kinh tế nông nghiệp, Hóa học nông nghiệp |
Khoa học đời sống | Thực phẩm, Dinh dưỡng học |
Môi trường học | Văn hóa nước ngoài, Môi trường học, Thông tin tổng hợp |
Thông tin chi tiết về trường cao đẳng
Phúc lợi xã hội | Phúc lợi xã hội |
---|---|
Giáo dục | Giáo dục |
Khoa học đời sống | Mầm non |
Liệu về các trường học
龍谷大学Guide Book 2025
Tải tài liệu về các trường học
Thông tin về các kỳ thi và ứng tuyển ở đây
Ryukoku University Japanese Culture & Language Program Application Information
Liên hệ
Văn phòng Giáo dục, Đại học Ryokoku
URL:https://www.ryukoku.ac.jp/english2/
Mail:r-globe@ad.ryukoku.ac.jp