Liệu về các trường học
Tư nhân Đại học Ritsumeikan
Học vị được chấp nhận: Cử nhân・Thạc sĩ・Tiến sĩ・Chứng chỉ chuyên môn chuyên nghiệp
Raising the bearers of a new era. For this reason, Ritsumeikan University has sensitively kept its eyes open to changes in society and the demands of the age and incorporated them into our international education rapidly. In 2015, the Osaka Ibaraki campus was established, creating a rich learning environment along with the Kyoto and Shiga campuses. Take the first step of your journey into the world and the future at Ritsumeikan University!
- Hỗ trợ các sinh viên theo đạo Hồi
- Học bổng
- Ký túc xá - Nhà cho thuê
- Chương trình ngắn hạn
- Chương trình học bằng tiếng Anh
Thông tin cơ bản
Thời gian nhập học | Tháng 4, Tháng 9 |
---|---|
Những điều cần lưu ý khác | Yêu cầu tuyển sinh còn tùy theo các chương trình và bậc học. |
Thông tin chi tiết về trường đại học
Văn học | Văn học nước ngoài, Văn học Nhật bản |
---|---|
Ngôn ngữ học | Ngoại ngữ, Tiếng Nhật, Ngôn ngữ học |
Văn hoá | Văn hoá |
Lịch sử・Địa lý | Địa lý, Lịch sử |
Triết học, Lý luận học, Tôn giáo | Triết học, Lý luận học, Tôn giáo |
Tâm lý học | Tâm lý học |
Khảo cổ học, Tài sản văn hóa | Khảo cổ học, Tài sản văn hóa |
Luật | Luật |
Chính trị học | Chính trị học |
Kinh tế | Kinh tế |
Quản trị, Thương mại | Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (MBA), Thương mại, Quản trị kinh doanh, Quản trị thông tin |
Xã hội học | Truyền thông, Xã hội học |
Phúc lợi xã hội | Phúc lợi xã hội |
Du lịch | Du lịch |
Quan hệ quốc tế | Quan hệ quốc tế |
Khoa học | Hóa học, Khoa học thông tin, Toán học, Vật lý học, Sinh học, Khoa học tự nhiên tổng hợp |
Kỹ thuật | Hóa học ứng dụng, Vật lý ứng dụng, Công nghệ cơ khí, Công nghệ sinh học, Công nghệ kinh doanh, Công nghệ tài nguyên, Năng lượng, Kim loại, Vật liệu, Điện khí, Điện tử, Công nghệ truyền thông |
Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin |
Kiến trúc, Xây dựng dân dụng và Công nghệ môi trường | Xây dựng dân dụng, Kiến trúc, Công nghệ môi trường |
Y học, Nha khoa, Dược | Dược |
Hộ lý, Khoa học sức khỏe | Thể dục thể thao, khoa học sức khỏe |
Giáo dục | Giáo dục |
Khoa học đời sống | Mầm non, Thực phẩm, Dinh dưỡng học |
Anime, manga | Anime, manga |
Môi trường học | Nhân học, Văn hóa nước ngoài, Môi trường học |
Chương trình học bằng tiếng Anh
Quan hệ quốc tế | Quan hệ quốc tế |
---|---|
Khoa học | Khoa học thông tin |
Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin |
Môi trường học | Văn hóa học |
Thông tin chi tiết về trường cao học
Văn học | Văn học nước ngoài, Văn học Nhật bản |
---|---|
Ngôn ngữ học | Ngoại ngữ, Tiếng Nhật, Ngôn ngữ học |
Văn hoá | Văn hoá |
Lịch sử・Địa lý | Địa lý, Lịch sử |
Triết học, Lý luận học, Tôn giáo | Triết học, Lý luận học, Tôn giáo |
Tâm lý học | Tâm lý học |
Khảo cổ học, Tài sản văn hóa | Khảo cổ học, Tài sản văn hóa |
Luật | Luật |
Chính trị học | Chính trị học |
Kinh tế | Kinh tế |
Quản trị, Thương mại | Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (MBA), Thương mại, Quản trị kinh doanh, Quản trị thông tin |
Xã hội học | Truyền thông, Xã hội học |
Phúc lợi xã hội | Phúc lợi xã hội |
Du lịch | Du lịch |
Quan hệ quốc tế | Quan hệ quốc tế |
Kỹ thuật | Thiết kế công nghiệp, Hóa học ứng dụng, Vật lý ứng dụng, Công nghệ cơ khí, Công nghệ sinh học, Công nghệ kinh doanh, Công nghệ tài nguyên, Năng lượng, Kim loại, Vật liệu, Điện khí, Điện tử, Công nghệ truyền thông |
Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin |
Y học, Nha khoa, Dược | Dược |
Hộ lý, Khoa học sức khỏe | Thể dục thể thao, khoa học sức khỏe |
Giáo dục | Giáo dục |
Khoa học đời sống | Mầm non, Thực phẩm, Dinh dưỡng học |
Anime, manga | Anime, manga |
Môi trường học | Nhân học, Văn hóa nước ngoài, Môi trường học, Khoa học tổng hợp |
Chương trình học bằng tiếng Anh
Kinh tế | Kinh tế |
---|---|
Quan hệ quốc tế | Quan hệ quốc tế |
Khoa học | Hóa học, Khoa học thông tin, Toán học, Vật lý học, Sinh học, Khoa học tự nhiên tổng hợp |
Kỹ thuật | Hóa học ứng dụng, Vật lý ứng dụng, Công nghệ cơ khí, Công nghệ sinh học, Công nghệ tài nguyên, Năng lượng, Kim loại, Vật liệu, Điện khí, Điện tử, Công nghệ truyền thông |
Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin |
Kiến trúc, Xây dựng dân dụng và Công nghệ môi trường | Xây dựng dân dụng, Kiến trúc, Công nghệ môi trường |
Liệu về các trường học
RU English-medium Undergraduate Programs 2025
立命館大学外国人留学生入試ガイド 2025
RITSUMEIKAN UNIVERSITY Graduate Schools Guide 2025
Tải tài liệu về các trường học
Thông tin về các kỳ thi và ứng tuyển ở đây
How to Apply for AO Admissions (English Basis), Ritsumeikan University